Trường Đại học Trà Vinh thông báo tuyển sinh đào tạo đại học trực tuyến từ xa, Đợt 1 năm 2025, cụ thể như sau:
NGÀNH TUYỂN, PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
Thí sinh xem danh mục ngành và phương thức tuyển sinh đính kèm
ĐỐI TƯỢNG TUYỂN
a) Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương theo quy định của hiện hành.
b) Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
c) Người đã tốt nghiệp cao đẳng, đại học có nguyện vọng đăng ký dự tuyển đại học từ xa trình độ đại học (đối với người đã tốt nghiệp đại học, ngành đăng ký phải khác với ngành đã tốt nghiệp).
NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO (ĐIỀU KIỆN NỘP HỒ SƠ XÉT TUYỂN):
Phương thức Xét kết quả học tập cấp THPT (mã Phương thức – 200)
Áp dụng cho thí sinh tốt nghiệp THPT. Trường xét tuyển sử dụng điểm trung bình chung (điểm tổng kết) năm học lớp 12 của từng môn học trong tổ hợp môn. Thí sinh có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức đạt (học lực xếp loại trung bình) trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5.0 trở lên hoặc tốt nghiệp THPT. Đồng thời có tổng điểm của tổ hợp môn xét tuyển từ 15 điểm trở lên (không cộng điểm ưu tiên).
Phương thức Sử dụng kết quả học tập toàn khóa (phương thức khác – 500)
Trường xét tuyển dựa trên kết quả học tập toàn khóa (KQHTTK) bậc trung cấp, cao đẳng, đại học. Thí sinh có KQHTTK bậc trung cấp, cao đẳng, đại học đạt từ 5,0 trở lên (tính theo thang điểm 10), đạt từ 2,0 trở lên (tính theo thang điểm 4) hoặc xếp loại tốt nghiệp loại trung bình trở lên.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Thực hiện theo hình thức tích lũy tín chỉ, có tính chất liên thông; người đã tốt nghiệp đại học hoặc đã học các chương trình đào tạo khác được bảo lưu kết quả học phần đã tích lũy có cùng nội dung và thời lượng; thời gian đào tạo tùy thuộc vào số lượng tín chỉ đã tích lũy và số lượng tín chỉ phải học bổ sung của từng đối tượng cụ thể (Kế hoạch về thời gian đào tạo như sau: người tốt nghiệp THPT học 3,5 – 6 năm, người tốt nghiệp trung cấp học 2,5 – 4 năm, người tốt nghiệp cao đẳng học 1,5 – 2,5 năm, người có bằng đại học khác ngành học 2 – 2,5 năm).
DANH HIỆU TỐT NGHIỆP
Kết thúc khoá học, sinh viên đủ điều kiện tốt nghiệp sẽ được cấp bằng đại học theo quy định hiện hành. Được học lên thạc sĩ, tiến sĩ.
PHƯƠNG THỨC TỔ CHỨC ĐÀO TẠO
Với phương thức dạy học E-learning ứng dụng công nghệ thông tin hiện đại trong đào tạo trực tuyến tạo điều kiện cho sinh viên vừa làm vừa học, tiết kiệm thời gian tập trung đến trường. Sinh viên chủ động học tập theo sách, các học liệu, học trực tuyến trên mạng Internet hoặc các phương tiện hỗ trợ đi kèm.
HỌC PHÍ
Sinh viên có trách nhiệm đóng góp học phí theo từng đợt học trên cơ sở số môn học do sinh viên đăng ký và tham gia học, mức phí 450.000đ/tín chỉ.
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN GỒM
– 01 Phiếu dự tuyển (Theo mẫu thống nhất chung của Trường);
– 01 Bản sao hợp lệ CCCD, giấy khai sinh;
– 01 Bản sao hợp lệ học bạ THPT và bản sao bằng THPT (yêu cầu đối với thi sinh đăng ký sử dụng kết quả học tập THPT để xét tuyển);
– 01 Bản sao có chứng thực bằng THPT hoặc giấy xác nhận hoàn thành các môn văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật (yêu cầu đối với thí sinh tốt nghiệp trung cấp);
– 02 Bản sao hợp lệ Bảng điểm toàn khóa và bản sao Bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp/cao đẳng/ đại học;
– 02 ảnh cỡ 3 x 4 chụp không quá 6 tháng (ghi rõ họ tên, ngày sinh, nơi sinh ở mặt sau ảnh).
PHÁT HÀNH VÀ NHẬN HỒ SƠ
VP TUYỂN SINH TẠI TP HỒ CHÍ MINH
Địa chỉ: Số 150 Nguyễn Xí, phường Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0945.068.680 Email: tuyensinh@onschool.edu.vn
VP TUYỂN SINH TẠI HÀ NỘI
Số 01 Nguyễn Huy Tưởng, phường Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
Điện thoại: 0945.068.680 Email: tuyensinh@onschool.edu.vn
ĐỊA ĐIỂM ĐÀO TẠO
Trường Đại học Trà Vinh
Địa chỉ: Số 126 Nguyễn Thiện Thành, phường Hòa Thuận, tỉnh Vĩnh Long
Trường Trung cấp Đông Sài Gòn
Địa chỉ: 2/38 Lê Văn Kiệt, KP2, P.Hiệp Phú, Tp. Thủ Đức, Tp.HCM
Trường Cao đẳng Kiên Giang
425 Mạc Cửu, Vĩnh Viễn, P. Vĩnh Thành Tp. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
Phí hồ sơ đăng ký dự tuyển và phí xét tuyển: 260.000₫/1 thí sinh/1 ngành học (bao gồm 02 túi hồ sơ). Phí hồ sơ và hồ sơ đăng ký dự tuyển đã nộp không hoàn trả lại.
Thời gian: Từ ngày ra thông báo đến hết ngày 30/04/2025.
Khai giảng: được tổ chức định kỳ hàng tháng khi đủ số lượng sinh viên.
DANH MỤC NGÀNH TUYỂN SINH
| TT | MÃ NGÀNH | NGÀNH | XÉT KẾT QUẢ HỌC TẬP CẤP THPT
(HỌC BẠ) |
PHƯƠNG THỨC 500 (Kết quả học tập TC/CĐ/ĐH) | GHI CHÚ | |
| MÃ TH | TÊN TỔ HỢP
Tổng điểm 03 môn trong Tổ hợp ³ 15.0 điểm (không tính điểm ưu tiên) |
|||||
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | KQHTTK 5.0 hoặc 2.0 |
|
| A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
| D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
| D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
| X06 | Toán, Vật lí, Tin học | |||||
| X26 | Toán, Tin học, Tiếng Anh | |||||
| X27 | Toán, Công nghệ (công nghiệp), Tiếng Anh | |||||
| 2 | 7380101 | Luật | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | KQHTTK 5.0 hoặc 2.0 | |
| A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
| C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | |||||
| D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
| X70 | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật | |||||
| X78 | Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh | |||||
| X25 | Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh | |||||
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | KQHTTK 5.0 hoặc 2.0 |
|
| A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
| A08 | Toán, Lịch sử, GDCD | |||||
| D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
| X02 | Toán, Ngữ văn, Tin học | |||||
| X25 | Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh | |||||
| X27 | Toán, Công nghệ (công nghiệp), Tiếng Anh | |||||
| 4 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | KQHTTK 5.0 hoặc 2.0 |
|
| A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
| C14 | Toán, Ngữ văn, GDCD | |||||
| X06 | Toán, Vật lí, Tin học | |||||
| X07 | Toán, Vật lí, Công nghệ (công nghiệp) | |||||
| X26 | Toán, Tiếng Anh, Tin học | |||||
| X56 | Toán, Tin học, Công nghệ (công nghiệp) | |||||
| 5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | KQHTTK 5.0 hoặc 2.0 |
|
| D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh | |||||
| D10 | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
| D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | |||||
| D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
| X26 | Toán, Tin học, Tiếng Anh | |||||
| X78 | Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh | |||||
| 6 | 7340301 | Kế toán | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | KQHTTK 5.0 hoặc 2.0 | |
| A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
| C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lý | |||||
| D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
| X25 | Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh | |||||
| X26 | Toán, Tin học, Tiếng Anh | |||||
| X53 | Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tin học | |||||

Leave a Reply